Bản dịch của từ Cornflour trong tiếng Việt
Cornflour
Noun [U/C]
Cornflour (Noun)
01
Bột ngô nghiền mịn, dùng làm nước sốt đặc.
Finely ground maize flour used for thickening sauces.
Ví dụ
Cornflour is essential for thickening sauces in many social gatherings.
Bột ngô là cần thiết để làm đặc nước sốt trong nhiều buổi gặp mặt.
Cornflour does not work well in cold sauces for social events.
Bột ngô không hoạt động tốt trong nước sốt lạnh cho các sự kiện xã hội.
Is cornflour commonly used in recipes for social celebrations?
Bột ngô có thường được sử dụng trong công thức cho các buổi lễ xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Cornflour
Không có idiom phù hợp