Bản dịch của từ Corridor trong tiếng Việt

Corridor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Corridor (Noun)

kˈɔɹɪdɚ
kˈɑɹɪdəɹ
01

Một lối đi dài trong tòa nhà có cửa dẫn vào các phòng.

A long passage in a building from which doors lead into rooms.

Ví dụ

The school corridor was filled with students rushing to their classes.

Hành lang trường học đầy học sinh vội vã đến lớp.

In the hospital corridor, nurses hurriedly attended to patients in need.

Trong hành lang bệnh viện, y tá vội vã chăm sóc bệnh nhân cần giúp đỡ.

The office corridor connected various departments in the workplace.

Hành lang văn phòng kết nối các bộ phận khác nhau trong nơi làm việc.

Dạng danh từ của Corridor (Noun)

SingularPlural

Corridor

Corridors

Kết hợp từ của Corridor (Noun)

CollocationVí dụ

Access corridor

Lối đi tiếp cận

The access corridor in the school connects different classrooms seamlessly.

Lối đi vào trong trường kết nối các lớp học một cách liền mạch.

Central corridor

Hành lang trung tâm

The central corridor in the office connects all departments together.

Hành lang trung tâm trong văn phòng kết nối tất cả các phòng ban với nhau.

Empty corridor

Hành lang trống

The empty corridor echoed with footsteps.

Hành lang trống vang vọng tiếng bước chân.

Gloomy corridor

Hành lang u ám

The gloomy corridor in the social center was poorly lit.

Hành lang u ám tại trung tâm xã hội được chiếu sáng kém.

Darkened corridor

Hành lang tối

The darkened corridor led to the community center for social gatherings.

Hành lang tối dẫn đến trung tâm cộng đồng để tụ tập xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/corridor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] Regarding the top of the plan, the stage was enlarged in a northerly direction, overtaking half of the space previously occupied by the dressing room in 2010, which was turned into a two years later [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] Meanwhile, there used to be a storage space flanking the stage and the on the left in 2010, but it was then repositioned to their right flank in order to make way for two new rooms where performers or actors could get changed and take a shower [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Corridor

Không có idiom phù hợp