Bản dịch của từ Count for trong tiếng Việt

Count for

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Count for (Verb)

kaʊnt fɑɹ
kaʊnt fɑɹ
01

Đóng góp vào tổng số; được tính trong một phép tính.

To contribute to a total; to be included in a reckoning.

Ví dụ

Many volunteers count for the success of local community projects.

Nhiều tình nguyện viên góp phần vào sự thành công của các dự án cộng đồng.

Not all participants count for the final results in the survey.

Không phải tất cả người tham gia đều được tính vào kết quả cuối cùng của khảo sát.

How many members count for the community support program?

Có bao nhiêu thành viên được tính vào chương trình hỗ trợ cộng đồng?

02

Có tầm quan trọng; có ý nghĩa.

To be of importance; to matter.

Ví dụ

In social issues, every voice counts for change and progress.

Trong các vấn đề xã hội, mỗi tiếng nói đều quan trọng cho sự thay đổi.

Many people believe that their opinions do not count for anything.

Nhiều người tin rằng ý kiến của họ không quan trọng gì cả.

Does your opinion count for something in community discussions?

Ý kiến của bạn có quan trọng trong các cuộc thảo luận cộng đồng không?

03

Đại diện hoặc biểu thị cho một điều gì đó.

To represent or signify something.

Ví dụ

The number of volunteers can count for community support in social projects.

Số lượng tình nguyện viên có thể đại diện cho sự hỗ trợ cộng đồng.

Not all donations count for improving social conditions in our city.

Không phải tất cả các khoản quyên góp đều đại diện cho việc cải thiện điều kiện xã hội.

Does this program count for enhancing social awareness among young people?

Chương trình này có đại diện cho việc nâng cao nhận thức xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/count for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Word 179 INTRODUCTION The diagram illustrates the process for manufacturing recycled paper [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] It can be stressful at times as the score will forwards my GPA, but I will take that as motivation to learn this language seriously [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] In 2020, Vietnam's student increased moderately to 23,268 while figures for Brazil and Malaysia decreased to 21.086 and 19,584 respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] I feel that I can always on him and share with him my innermost thoughts [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Count for

Không có idiom phù hợp