Bản dịch của từ Count off trong tiếng Việt

Count off

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Count off (Verb)

kaʊnt ɑf
kaʊnt ɑf
01

Đọc các số theo thứ tự như một phương pháp tổ chức hoặc phân công vai trò.

To recite numbers sequentially as a method of organizing or assigning roles.

Ví dụ

We will count off the volunteers for the community clean-up event.

Chúng tôi sẽ điểm danh các tình nguyện viên cho sự kiện dọn dẹp cộng đồng.

They did not count off the participants at the social gathering.

Họ đã không điểm danh các người tham gia tại buổi gặp mặt xã hội.

Will you count off the members during the club meeting?

Bạn có thể điểm danh các thành viên trong cuộc họp câu lạc bộ không?

02

Gọi ra các số theo thứ tự để chỉ ra sự hiện diện hoặc tham gia.

To call out numbers in sequence to indicate presence or participation.

Ví dụ

The teacher will count off the students for the group project.

Giáo viên sẽ điểm danh học sinh cho dự án nhóm.

They did not count off everyone during the meeting yesterday.

Họ đã không điểm danh tất cả mọi người trong cuộc họp hôm qua.

Will you count off the participants for the social event?

Bạn sẽ điểm danh những người tham gia sự kiện xã hội chứ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/count off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Count off

Không có idiom phù hợp