Bản dịch của từ Count off trong tiếng Việt
Count off

Count off (Verb)
Đọc các số theo thứ tự như một phương pháp tổ chức hoặc phân công vai trò.
To recite numbers sequentially as a method of organizing or assigning roles.
We will count off the volunteers for the community clean-up event.
Chúng tôi sẽ điểm danh các tình nguyện viên cho sự kiện dọn dẹp cộng đồng.
They did not count off the participants at the social gathering.
Họ đã không điểm danh các người tham gia tại buổi gặp mặt xã hội.
Will you count off the members during the club meeting?
Bạn có thể điểm danh các thành viên trong cuộc họp câu lạc bộ không?
Gọi ra các số theo thứ tự để chỉ ra sự hiện diện hoặc tham gia.
To call out numbers in sequence to indicate presence or participation.
The teacher will count off the students for the group project.
Giáo viên sẽ điểm danh học sinh cho dự án nhóm.
They did not count off everyone during the meeting yesterday.
Họ đã không điểm danh tất cả mọi người trong cuộc họp hôm qua.
Will you count off the participants for the social event?
Bạn sẽ điểm danh những người tham gia sự kiện xã hội chứ?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp