Bản dịch của từ Counterintuitive trong tiếng Việt
Counterintuitive
Counterintuitive (Adjective)
Her decision to quit her stable job seemed counterintuitive to many.
Quyết định của cô ấy từ bỏ công việc ổn định dường như ngược với trực giác của nhiều người.
In a counterintuitive move, the company decided to reduce prices during the recession.
Một cách hành động ngược lại trực giác, công ty quyết định giảm giá trong thời kỳ suy thoái.
The counterintuitive results of the study challenged traditional beliefs in the community.
Kết quả ngược lại trực giác của nghiên cứu đã thách thức những niềm tin truyền thống trong cộng đồng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp