Bản dịch của từ Crankiness trong tiếng Việt

Crankiness

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crankiness (Noun)

kɹˈæŋknˌaɪzənz
kɹˈæŋknˌaɪzənz
01

Trạng thái hoặc tính chất cáu kỉnh hoặc dễ khó chịu.

The state or quality of being irritable or easily annoyed.

Ví dụ

His crankiness during the meeting upset everyone, especially Jane and Tom.

Sự cáu kỉnh của anh ấy trong cuộc họp làm mọi người khó chịu, đặc biệt là Jane và Tom.

Her crankiness does not affect her ability to communicate with others.

Sự cáu kỉnh của cô ấy không ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp với người khác.

Is crankiness common among people during stressful social events like parties?

Sự cáu kỉnh có phổ biến ở mọi người trong các sự kiện xã hội căng thẳng như tiệc không?

Crankiness (Adjective)

kɹˈæŋknˌaɪzənz
kɹˈæŋknˌaɪzənz
01

Cáu kỉnh hoặc dễ khó chịu.

Irritable or easily annoyed.

Ví dụ

Her crankiness during the meeting annoyed everyone present, including John.

Sự cáu kỉnh của cô ấy trong cuộc họp làm mọi người khó chịu, bao gồm cả John.

His crankiness does not help when discussing social issues with friends.

Sự cáu kỉnh của anh ấy không giúp ích gì khi thảo luận về vấn đề xã hội với bạn bè.

Is her crankiness affecting the group's social dynamics at all?

Liệu sự cáu kỉnh của cô ấy có ảnh hưởng đến động lực xã hội của nhóm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crankiness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crankiness

Không có idiom phù hợp