Bản dịch của từ Crazily trong tiếng Việt

Crazily

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crazily (Adverb)

kɹˈeɪzəli
kɹˈeɪzəli
01

Ở mức độ lớn hoặc cực độ.

To a great or extreme degree.

Ví dụ

She writes crazily fast essays for her IELTS practice.

Cô ấy viết bài luận nhanh chóng một cách điên cuồng cho bài tập IELTS của mình.

He doesn't speak crazily during the speaking test, he stays calm.

Anh ấy không nói một cách điên cuồng trong bài thi nói, anh ấy giữ bình tĩnh.

Do you write crazily when you are under time pressure in IELTS?

Bạn có viết một cách điên cuồng khi bạn đang chịu áp lực thời gian trong IELTS không?

She writes crazily fast during the IELTS writing test.

Cô ấy viết nhanh một cách điên cuồng trong bài kiểm tra viết IELTS.

He doesn't speak crazily in the IELTS speaking section.

Anh ấy không nói một cách điên cuồng trong phần thi nói IELTS.

02

Theo cách điên rồ hoặc mất trí.

In a mad or insane manner.

Ví dụ

She writes crazily fast during the timed IELTS writing test.

Cô ấy viết nhanh điên cuồng trong bài thi viết IELTS có thời gian.

He does not speak crazily when giving his IELTS speaking presentation.

Anh ấy không nói điên cuồng khi thuyết trình nói IELTS của mình.

Do you think speaking crazily can affect your IELTS speaking score?

Bạn có nghĩ nói điên cuồng có thể ảnh hưởng đến điểm thi nói IELTS của bạn không?

She writes crazily fast during the IELTS writing test.

Cô ấy viết nhanh chóng trong bài thi viết IELTS.

He does not speak crazily during the IELTS speaking section.

Anh ấy không nói một cách điên rồ trong phần thi nói IELTS.

03

Theo cách rất nhiệt tình hoặc phấn khích.

In a very enthusiastic or excited manner.

Ví dụ

She spoke crazily fast during the IELTS speaking test.

Cô ấy nói rất nhanh trong bài thi nói IELTS.

He didn't behave crazily when discussing social issues in writing.

Anh ấy không hành xử một cách điên rồ khi thảo luận về các vấn đề xã hội trong bài viết.

Did they answer the questions crazily during the IELTS writing test?

Họ có trả lời các câu hỏi một cách điên rồ trong bài thi viết IELTS không?

She spoke crazily fast during the IELTS speaking test.

Cô ấy nói nhanh dữ dội trong bài kiểm tra nói IELTS.

He didn't write crazily enough to impress the IELTS examiners.

Anh ấy không viết một cách hăng hái đủ để gây ấn tượng với các giám khảo IELTS.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crazily/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crazily

Không có idiom phù hợp