Bản dịch của từ Creditor trong tiếng Việt

Creditor

Noun [U/C]

Creditor (Noun)

kɹˈɛdɪtɚ
kɹˈɛdɪtəɹ
01

Một cá nhân hoặc công ty đang nợ tiền.

A person or company to whom money is owing.

Ví dụ

The creditor demanded repayment from the debtor.

Người cho vay đòi trả nợ từ người mượn tiền.

The creditor filed a lawsuit against the borrower for non-payment.

Người cho vay khởi kiện người vay vì không trả tiền.

Kết hợp từ của Creditor (Noun)

CollocationVí dụ

Unsecured creditor

Chủ nợ không bảo đảm

The unsecured creditor did not receive payment after the company's bankruptcy.

Người chủ nợ không có tài sản đảm bảo không nhận được thanh toán sau khi công ty phá sản.

Large creditor

Chủ nợ lớn

The company became a large creditor to support social projects.

Công ty trở thành một người cho vay lớn để hỗ trợ các dự án xã hội.

Private creditor

Tín dụng viên tụ

The private creditor offered a loan to the social enterprise.

Người cho vay tư nhân đã đề xuất một khoản vay cho doanh nghiệp xã hội.

Secured creditor

Chủ chứng khoán bảo đảm

The secured creditor has the right to repossess the collateral.

Người cho vay có tài sản đảm bảo có quyền tịch thu tài sản thế chấp.

Foreign creditor

Người cho vay nước ngoài

The social program received funding from a foreign creditor.

Chương trình xã hội nhận được nguồn tài trợ từ một người cho vay nước ngoài.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Creditor

Không có idiom phù hợp