Bản dịch của từ Cremating trong tiếng Việt

Cremating

Verb

Cremating (Verb)

kɹˈimˌeɪtɨŋ
kɹˈimˌeɪtɨŋ
01

Tiêu hủy (xác người chết) bằng cách đốt thành tro.

Dispose of a dead persons body by burning it to ashes.

Ví dụ

They are cremating Mr. Smith next week at the local facility.

Họ sẽ hỏa táng ông Smith vào tuần tới tại cơ sở địa phương.

They are not cremating Mrs. Johnson; she chose burial instead.

Họ không hỏa táng bà Johnson; bà đã chọn chôn cất thay vào đó.

Are they cremating the victims of the recent fire disaster?

Họ có đang hỏa táng các nạn nhân của thảm họa hỏa hoạn gần đây không?

Dạng động từ của Cremating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cremate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cremated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cremated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cremates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cremating

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cremating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cremating

Không có idiom phù hợp