Bản dịch của từ Dispose trong tiếng Việt

Dispose

Verb

Dispose (Verb)

dɪspˈoʊz
dɪspˈoʊz
01

Sắp xếp ở một vị trí cụ thể.

Arrange in a particular position.

Ví dụ

She disposed the chairs around the table for the meeting.

Cô ấy sắp xếp các cái ghế xung quanh bàn cho cuộc họp.

The event planner disposed the decorations elegantly at the venue.

Người tổ chức sự kiện sắp xếp trang trí một cách tinh tế tại địa điểm.

He disposed the books on the shelf alphabetically for easy access.

Anh ấy sắp xếp sách trên kệ theo thứ tự chữ cái để dễ tiếp cận.

02

Nghiêng (ai đó) về một hoạt động hoặc tâm trạng cụ thể.

Incline (someone) towards a particular activity or mood.

Ví dụ

The charity event disposed many to kindness and generosity.

Sự kiện từ thiện đã làm cho nhiều người thiện chí và hào hiệp.

Her positive attitude disposes people to feel optimistic in society.

Thái độ tích cực của cô ấy khiến mọi người cảm thấy lạc quan trong xã hội.

The uplifting music disposed the crowd to dance and celebrate together.

Âm nhạc phấn khích đã khiến đám đông muốn nhảy múa và ăn mừng cùng nhau.

03

Loại bỏ bằng cách vứt bỏ hoặc cho hoặc bán cho người khác.

Get rid of by throwing away or giving or selling to someone else.

Ví dụ

He disposed of his old clothes by donating them to charity.

Anh ấy đã vứt bỏ quần áo cũ bằng cách quyên góp cho từ thiện.

The company disposed of its outdated inventory through a clearance sale.

Công ty đã xử lý hàng tồn cũ thông qua một đợt giảm giá.

She disposed of the unnecessary documents by shredding them.

Cô ấy đã loại bỏ các tài liệu không cần thiết bằng cách nghiền nát chúng.

Dạng động từ của Dispose (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dispose

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disposed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disposed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disposes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disposing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dispose cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] In 2005, of waste via landfill was significantly the most preferred method of with 1800 million tonnes of rubbish being buried [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] In October 2009, Sydney and Canberra had more water at their than any other city listed, as around 75% of their reservoir levels were filled [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] The bar chart details the amount of waste that was via landfill, burning and dumping at sea, in a particular European country between 2005 and 2008 [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] The market is also flooded with cheap, single-use products, making it easier to buy things in large quantities and of them even before they become unusable [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society

Idiom with Dispose

Không có idiom phù hợp