Bản dịch của từ Crime-fighting trong tiếng Việt

Crime-fighting

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crime-fighting (Noun)

kɹˈaɪmfˌaɪtɨŋ
kɹˈaɪmfˌaɪtɨŋ
01

Các hành động làm việc để giảm tỷ lệ tội phạm.

The action of working to reduce the incidence of crime.

Ví dụ

Crime-fighting is crucial for maintaining public safety in communities.

Cuộc chiến chống tội phạm rất quan trọng để duy trì an toàn công cộng trong cộng đồng.

Neglecting crime-fighting efforts can lead to an increase in criminal activities.

Bỏ qua các nỗ lực chống tội phạm có thể dẫn đến sự gia tăng của các hoạt động tội phạm.

Is crime-fighting a top priority for government officials in your country?

Việc chống tội phạm có phải là ưu tiên hàng đầu của các quan chức chính phủ ở quốc gia bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crime-fighting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crime-fighting

Không có idiom phù hợp