Bản dịch của từ Crisis trong tiếng Việt

Crisis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crisis (Noun)

ˈkraɪ.sɪs
ˈkraɪ.sɪs
01

Cuộc khủng hoảng, sự khủng hoảng.

The crisis, the crisis.

Ví dụ

The economic crisis led to widespread unemployment.

Cuộc khủng hoảng kinh tế dẫn đến tình trạng thất nghiệp tràn lan.

The housing crisis affected many families in the city.

Cuộc khủng hoảng nhà ở ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong thành phố.

The environmental crisis prompted urgent action from world leaders.

Cuộc khủng hoảng môi trường đã thúc đẩy các nhà lãnh đạo thế giới hành động khẩn cấp.

02

Một thời điểm khó khăn hoặc nguy hiểm mãnh liệt.

A time of intense difficulty or danger.

Ví dụ

The economic crisis led to widespread unemployment and poverty.

Cuộc khủng hoảng kinh tế dẫn đến thất nghiệp và nghèo đói rộng rãi.

The government implemented policies to address the healthcare crisis in the country.

Chính phủ thực thi các chính sách để giải quyết cuộc khủng hoảng y tế trong nước.

The environmental crisis caused by pollution requires urgent action to mitigate.

Cuộc khủng hoảng môi trường do ô nhiễm đòi hỏi hành động khẩn cấp để giảm nhẹ.

Dạng danh từ của Crisis (Noun)

SingularPlural

Crisis

Crises

Kết hợp từ của Crisis (Noun)

CollocationVí dụ

Immigration crisis

Khủng hoảng di dân

The immigration crisis is causing social tensions in the community.

Vấn đề nhập cư đang gây ra căng thẳng xã hội trong cộng đồng.

Refugee crisis

Khủng hoảng tị nạn

The refugee crisis has impacted many communities worldwide.

Vụ khủng hoảng tị nạn đã ảnh hưởng đến nhiều cộng đồng trên toàn thế giới.

Severe crisis

Khủng hoảng nghiêm trọng

The social service system faced a severe crisis during the pandemic.

Hệ thống dịch vụ xã hội đối mặt với một cuộc khủng hoảng nghiêm trọng trong đại dịch.

International crisis

Khủng hoảng quốc tế

The international crisis affected global trade and economies.

Cuộc khủng hoảng quốc tế ảnh hưởng đến thương mại và kinh tế toàn cầu.

Hostage crisis

Khủng bố con tin

The hostage crisis in the bank was resolved peacefully.

Vụ khủng bố tại ngân hàng đã được giải quyết một cách hòa bình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crisis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] However, we should not single out governments as the only ones responsible for combating the childhood obesity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/8/2017
Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Disadvantage: the distinction of a language, the loss of knowledge and cultural identity/increase jobs [...]Trích: Describe a language that you want to learn (not English) | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] I often also burst out laughing when talking to someone humorous, even in a time of [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] So rather than doubting and leaving the company, they stayed and finally overcame the together [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)

Idiom with Crisis

Không có idiom phù hợp