Bản dịch của từ Cuing trong tiếng Việt

Cuing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cuing (Verb)

kjˈuɨŋ
kjˈuɨŋ
01

Ra hiệu cho người biểu diễn bắt đầu.

To give a signal to a performer to begin.

Ví dụ

The teacher cued the students to start their group discussion on social issues.

Giáo viên đã ra hiệu cho học sinh bắt đầu thảo luận nhóm về các vấn đề xã hội.

The director did not cue the actors for the social scene rehearsal.

Đạo diễn đã không ra hiệu cho các diễn viên trong buổi tập cảnh xã hội.

Did the host cue the guests to share their social experiences?

Người dẫn chương trình có ra hiệu cho khách mời chia sẻ trải nghiệm xã hội không?

Cuing (Noun)

kjˈuɨŋ
kjˈuɨŋ
01

Một tín hiệu cho hành động.

A signal for action.

Ví dụ

The teacher used cuing to guide students during the group project.

Giáo viên đã sử dụng tín hiệu để hướng dẫn học sinh trong dự án nhóm.

Cuing did not help the students understand the social issues presented.

Tín hiệu không giúp học sinh hiểu các vấn đề xã hội được trình bày.

Is cuing effective in promoting teamwork among students at school?

Tín hiệu có hiệu quả trong việc thúc đẩy làm việc nhóm giữa học sinh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cuing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cuing

Không có idiom phù hợp