Bản dịch của từ Cussed trong tiếng Việt

Cussed

Verb Adjective Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cussed (Verb)

kˈʌsɪd
kˈʌst
01

Mắng mỏ hoặc chỉ trích.

To scold or berate.

Ví dụ

She cussed at her friend for being late to the meeting.

Cô ấy mắng bạn mình vì đến muộn cuộc họp.

He did not cuss during the debate about social issues.

Anh ấy không mắng chửi trong cuộc tranh luận về các vấn đề xã hội.

Did the teacher cuss at the students during the discussion?

Giáo viên có mắng chửi học sinh trong cuộc thảo luận không?

02

Chửi thề hoặc chửi thề.

To curse or swear.

Ví dụ

Many people cussed during the heated debate about climate change.

Nhiều người đã chửi thề trong cuộc tranh luận nóng về biến đổi khí hậu.

She did not cussed when discussing social issues at the meeting.

Cô ấy không chửi thề khi thảo luận về các vấn đề xã hội tại cuộc họp.

Did he cussed at the protest against the new law?

Liệu anh ấy có chửi thề trong cuộc biểu tình chống lại luật mới không?

03

Bày tỏ sự bất mãn hoặc tức giận.

To express discontent or anger.

Ví dụ

She cussed when she saw the traffic jam on Main Street.

Cô ấy chửi khi thấy kẹt xe trên đường Main.

He did not cuss during the heated debate last week.

Anh ấy không chửi trong cuộc tranh luận căng thẳng tuần trước.

Did they cuss about the unfair treatment at the meeting?

Họ có chửi về sự đối xử không công bằng trong cuộc họp không?

Dạng động từ của Cussed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cuss

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cussed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cussed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cusses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cussing

Cussed (Adjective)

01

Thô tục hoặc khó chịu.

Foul or unpleasant.

Ví dụ

The cussed weather ruined our picnic last Saturday at the park.

Thời tiết xấu đã làm hỏng buổi picnic của chúng tôi hôm thứ Bảy.

The cussed noise from the construction disturbed our neighborhood peace.

Tiếng ồn khó chịu từ công trình đã làm phiền sự yên tĩnh của khu phố.

Is the cussed traffic always this bad during rush hour?

Liệu giao thông xấu có luôn tồi tệ như thế này vào giờ cao điểm?

02

Bị nguyền rủa; bị nguyền rủa.

Cursed damned.

Ví dụ

Many people cussed during the protest against the new law.

Nhiều người đã chửi rủa trong cuộc biểu tình chống lại luật mới.

She did not cussed when discussing social issues in class.

Cô ấy đã không chửi rủa khi thảo luận về các vấn đề xã hội trong lớp.

Did he cussed at the meeting about community problems?

Liệu anh ấy có chửi rủa trong cuộc họp về các vấn đề cộng đồng không?

Cussed (Idiom)

01

Xui xẻo (xui xẻo).

Cussed luck bad luck.

Ví dụ

They always have cussed luck during their social events.

Họ luôn gặp vận xui trong các sự kiện xã hội.

Her cussed luck ruined the party last weekend.

Vận xui của cô ấy đã phá hỏng bữa tiệc cuối tuần trước.

Is it possible to change their cussed luck in social situations?

Có khả năng nào để thay đổi vận xui của họ trong tình huống xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cussed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cussed

Không có idiom phù hợp