Bản dịch của từ Cybernation trong tiếng Việt
Cybernation
Cybernation (Noun)
Điều khiển (đặc biệt là quy trình công nghiệp) bằng máy móc hoặc máy tính; tự động hóa.
Control especially of an industrial process by machines or computers automation.
Cybernation improves efficiency in factories like Tesla's Gigafactory in Nevada.
Cybernation cải thiện hiệu suất trong các nhà máy như Gigafactory của Tesla ở Nevada.
Many workers fear cybernation will replace their jobs in the future.
Nhiều công nhân lo sợ cybernation sẽ thay thế công việc của họ trong tương lai.
How does cybernation change our daily lives and social interactions?
Cybernation thay đổi cuộc sống hàng ngày và các tương tác xã hội như thế nào?