Bản dịch của từ Daunts trong tiếng Việt
Daunts
Verb
Daunts (Verb)
dˈɔnts
dˈɔnts
01
Làm cho (ai đó) cảm thấy bị đe dọa hoặc e ngại.
Make someone feel intimidated or apprehensive.
Ví dụ
Public speaking often daunts many students during their presentations.
Nói trước công chúng thường làm nhiều sinh viên cảm thấy lo lắng.
The idea of networking daunts her, so she avoids events.
Ý tưởng kết nối khiến cô ấy lo lắng, vì vậy cô ấy tránh sự kiện.
Does speaking in front of strangers daunt you during IELTS preparation?
Nói trước người lạ có làm bạn lo lắng trong quá trình chuẩn bị IELTS không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Daunts
Không có idiom phù hợp