Bản dịch của từ De-stress trong tiếng Việt

De-stress

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

De-stress (Verb)

dɨstɹˈɛs
dɨstɹˈɛs
01

Thư giãn sau một thời gian làm việc hoặc căng thẳng.

Relax after a period of work or tension.

Ví dụ

She likes to de-stress by taking long walks in the park.

Cô ấy thích giảm căng thẳng bằng cách đi dạo dài trong công viên.

Many people de-stress by listening to calming music or meditating.

Nhiều người giảm căng thẳng bằng cách nghe nhạc dễ chịu hoặc thiền.

It's important to de-stress regularly to maintain mental well-being.

Quan trọng để giảm căng thẳng thường xuyên để duy trì sức khỏe tinh thần.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/de-stress/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place you would like to visit for a short time
[...] It can also provide a much-needed break from routine and offer an opportunity to recharge and [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time

Idiom with De-stress

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.