Bản dịch của từ Dearly trong tiếng Việt

Dearly

Adverb

Dearly (Adverb)

diɹli
dˈɪɹli
01

Một cách đắt tiền hoặc đắt tiền.

In a dear or expensive manner.

Ví dụ

She values her friends dearly.

Cô ấy đánh giá cao bạn bè của mình.

The charity auctioned paintings dearly.

Tổ chức từ thiện bán đấu giá bức tranh với giá cao.

He held his family traditions dearly.

Anh ấy giữ truyền thống gia đình mình rất quý.

02

Một cách thân thương hay quý giá.

In a dear or precious manner.

Ví dụ

She values her friends dearly.

Cô ấy đánh giá cao bạn bè của mình.

He speaks of his family dearly.

Anh ấy nói về gia đình mình rất quý trọng.

They hold traditions dearly in their culture.

Họ giữ truyền thống rất kỹ trong văn hóa của mình.

03

Với chi phí lớn.

At great expense.

Ví dụ

She dearly wanted to attend the charity event.

Cô ấy rất muốn tham dự sự kiện từ thiện.

The community dearly missed their beloved mayor.

Cộng đồng nhớ nhớ nhung thị trưởng mến yêu của họ.

They dearly paid for the extravagant social gathering.

Họ trả giá đắt cho buổi tụ họp xã hội xa hoa.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dearly

Không có idiom phù hợp