Bản dịch của từ Debilitate trong tiếng Việt

Debilitate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Debilitate (Verb)

dəbˈɪlətˌeit
dɪbˈɪlɪtˌeit
01

Làm cho (ai đó) trở nên yếu đuối và ốm yếu.

Make someone very weak and infirm.

Ví dụ

The illness debilitated the elderly population in the community.

Căn bệnh làm cho người già trở nên rất yếu đuối trong cộng đồng.

Lack of access to healthcare can debilitate vulnerable groups.

Thiếu tiếp cận với dịch vụ y tế có thể làm suy yếu các nhóm dễ tổn thương.

Poverty can debilitate families, affecting their overall well-being.

Nghèo đói có thể làm suy yếu gia đình, ảnh hưởng đến sức khỏe tổng thể của họ.

Dạng động từ của Debilitate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Debilitate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Debilitated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Debilitated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Debilitates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Debilitating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/debilitate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] Additionally, the development of vaccines against diseases like polio and measles has saved countless lives and eradicated or significantly reduced the occurrence of these once- illnesses [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2

Idiom with Debilitate

Không có idiom phù hợp