Bản dịch của từ Debted trong tiếng Việt

Debted

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Debted (Adjective)

01

Mang ơn; theo nghĩa vụ.

Indebted under obligation.

Ví dụ

Many people feel indebted to their parents for financial support.

Nhiều người cảm thấy có nghĩa vụ với cha mẹ về hỗ trợ tài chính.

She is not indebted to anyone for her success in life.

Cô ấy không có nghĩa vụ với ai về thành công trong cuộc sống.

Are you indebted to any organizations for your education funding?

Bạn có nghĩa vụ với tổ chức nào về tài trợ giáo dục không?

Debted (Verb)

01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của nợ.

Simple past and past participle of debt.

Ví dụ

Many families were indebted due to rising housing costs in 2022.

Nhiều gia đình đã mắc nợ do chi phí nhà ở tăng cao vào năm 2022.

They were not indebted to anyone after paying their loans.

Họ không mắc nợ ai sau khi trả hết khoản vay.

Were many students indebted from their college loans last year?

Nhiều sinh viên có mắc nợ từ khoản vay đại học năm ngoái không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Debted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Debted

Không có idiom phù hợp