Bản dịch của từ Decennary trong tiếng Việt

Decennary

Adjective Noun [U/C]

Decennary (Adjective)

dɪsˈɛnəɹi
dɪsˈɛnəɹi
01

Decennial: thuộc hoặc liên quan đến khoảng thời gian mười năm.

Decennial of or related to a tenyear period.

Ví dụ

The decennary report showed significant social changes in America since 2010.

Báo cáo thập niên cho thấy những thay đổi xã hội đáng kể ở Mỹ từ năm 2010.

The decennary events did not attract many young people this year.

Các sự kiện thập niên không thu hút nhiều người trẻ năm nay.

What were the main findings in the last decennary study on poverty?

Những phát hiện chính trong nghiên cứu thập niên gần nhất về nghèo đói là gì?

Decennary (Noun)

dɪsˈɛnəɹi
dɪsˈɛnəɹi
01

A decennium: khoảng thời gian mười năm.

A decennium a period of ten years.

Ví dụ

The last decennary saw significant social changes in America.

Thập kỷ vừa qua chứng kiến những thay đổi xã hội đáng kể ở Mỹ.

This decennary did not bring equality for all social classes.

Thập kỷ này không mang lại sự bình đẳng cho tất cả các tầng lớp xã hội.

What major events shaped the social landscape in this decennary?

Những sự kiện lớn nào đã hình thành bối cảnh xã hội trong thập kỷ này?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Decennary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Decennary

Không có idiom phù hợp