Bản dịch của từ Deep-dyed trong tiếng Việt

Deep-dyed

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deep-dyed (Adjective)

dˈipdˈaɪd
dˈipdˈaɪd
01

Được thấm nhuần hoặc đánh dấu kỹ lưỡng với một chất lượng hoặc đặc tính cụ thể.

Thoroughly imbued or marked with a particular quality or characteristic.

Ví dụ

Her deep-dyed commitment to social justice inspires many young activists.

Cam kết sâu sắc của cô về công bằng xã hội truyền cảm hứng cho nhiều nhà hoạt động trẻ.

His views are not deep-dyed in traditional beliefs anymore.

Quan điểm của anh ấy không còn bị ảnh hưởng sâu sắc bởi niềm tin truyền thống nữa.

Is your understanding of social issues deep-dyed or superficial?

Hiểu biết của bạn về các vấn đề xã hội có sâu sắc hay hời hợt không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deep-dyed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deep-dyed

Không có idiom phù hợp