Bản dịch của từ Deformity trong tiếng Việt

Deformity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deformity (Noun)

dɪfˈɔɹməti
dɪfˈɑɹmɪti
01

Một bộ phận bị biến dạng, đặc biệt là của cơ thể; một dị tật.

A deformed part especially of the body a malformation.

Ví dụ

The child's facial deformity was a result of a genetic condition.

Vấn đề dạng khuôn mặt của đứa trẻ là kết quả của một tình trạng di truyền.

She bravely faced society's judgment due to her physical deformity.

Cô ấy dũng cảm đối diện với sự phán xét của xã hội do vấn đề về hình thể.

The community rallied together to support the young boy with a deformity.

Cộng đồng đoàn kết lại để ủng hộ cậu bé trẻ có vấn đề về hình thể.

Kết hợp từ của Deformity (Noun)

CollocationVí dụ

Facial deformity

Dạng mặt

He felt self-conscious about his facial deformity.

Anh cảm thấy tự ý thức về dạng hình mặt của mình.

Limb deformity

Biến dạng chi

The community supported a child with limb deformity.

Cộng đồng hỗ trợ một đứa trẻ mắc dị tật chi.

Severe deformity

Biến dạng nghiêm trọng

The child with severe deformity received support from the community.

Đứa trẻ bị biến dạng nặng nhận được sự hỗ trợ từ cộng đồng.

Congenital deformity

Dị dạng bẩm sinh

The child with a congenital deformity received support from the community.

Đứa trẻ mắc bệnh dạng bẩm sinh nhận được sự hỗ trợ từ cộng đồng.

Hip deformity

Biến dạng hông

She struggled with a hip deformity, affecting her social life.

Cô ấy đã phải đấu tranh với dạng dáng mông, ảnh hưởng đến cuộc sống xã hội của cô ấy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deformity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deformity

Không có idiom phù hợp