Bản dịch của từ Deforms trong tiếng Việt
Deforms
Deforms (Verb)
Làm hỏng hình dạng hoặc diện mạo của một cái gì đó; làm biến dạng.
To spoil the shape or appearance of something disfigure.
Pollution deforms the natural beauty of many urban areas like New York.
Ô nhiễm làm biến dạng vẻ đẹp tự nhiên của nhiều khu vực đô thị như New York.
The government does not deforms the historical sites in the city.
Chính phủ không làm biến dạng các di tích lịch sử trong thành phố.
Does urban development deforms the landscape in your neighborhood?
Phát triển đô thị có làm biến dạng cảnh quan trong khu phố của bạn không?
Dạng động từ của Deforms (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Deform |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Deformed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Deformed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Deforms |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Deforming |
Deforms (Noun)
Hành vi biến dạng; méo mó.
The act of deforming distortion.
Social media deforms people's perception of beauty and success every day.
Mạng xã hội làm biến dạng nhận thức của mọi người về sắc đẹp và thành công mỗi ngày.
The news does not deforms the facts about social inequality.
Tin tức không làm biến dạng sự thật về bất bình đẳng xã hội.
Does the pressure of society deforms individual identities and values?
Áp lực của xã hội có làm biến dạng bản sắc và giá trị cá nhân không?