Bản dịch của từ Distort trong tiếng Việt

Distort

Verb

Distort (Verb)

dɪstˈɔɹt
dɪstˈɑɹt
01

Đưa ra thông tin hoặc ấn tượng sai lệch hoặc sai lệch về.

Give a misleading or false account or impression of.

Ví dụ

Media can distort facts to sensationalize news stories for higher ratings.

Phương tiện truyền thông có thể bóp méo sự thật để giật gân các câu chuyện tin tức để có xếp hạng cao hơn.

Some politicians distort information to manipulate public opinion in their favor.

Một số chính trị gia bóp méo thông tin để thao túng dư luận có lợi cho họ.

Fake news can distort the truth and mislead people on social media.

Tin giả có thể bóp méo sự thật và đánh lừa mọi người trên mạng xã hội.

02

Kéo hoặc xoắn ra khỏi hình dạng.

Pull or twist out of shape.

Ví dụ

The media can distort information to sway public opinion.

Các phương tiện truyền thông có thể bóp méo thông tin để gây chấn động dư luận.

Some politicians distort facts to manipulate their followers.

Một số chính trị gia bóp méo sự thật để thao túng người theo dõi họ.

Fake news can distort reality and mislead the public.

Tin giả có thể bóp méo sự thật và đánh lừa công chúng.

03

Thay đổi dạng (tín hiệu điện hoặc sóng âm thanh) trong quá trình truyền, khuếch đại hoặc xử lý khác.

Change the form of (an electrical signal or sound wave) during transmission, amplification, or other processing.

Ví dụ

The media can distort facts to manipulate public opinion.

Các phương tiện truyền thông có thể bóp méo sự thật để thao túng dư luận.

Some politicians distort information to gain an advantage in elections.

Một số chính trị gia bóp méo thông tin để đạt được lợi thế trong cuộc bầu cử.

Fake news can distort reality and mislead the public.

Tin giả có thể bóp méo sự thật và đánh lừa công chúng.

Dạng động từ của Distort (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Distort

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Distorted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Distorted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Distorts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Distorting

Kết hợp từ của Distort (Verb)

CollocationVí dụ

Distort completely

Biến dạng hoàn toàn

The rumors about sarah's affair distorted completely her reputation.

Những tin đồn về mối quan hệ ngoại tình của sarah đã biến tấu hoàn toàn danh tiếng của cô ấy.

Distort grossly

Bóp méo nghiêm trọng

The tabloid distorted grossly the celebrity's image for profit.

Tờ báo lá cải đã bóp méo nặng hình ảnh của người nổi tiếng vì lợi nhuận.

Distort seriously

Bóp méo nghiêm trọng

The fake news distorted seriously the public's perception of the issue.

Tin giả mạo đã nghiêm trọng bóp méo quan điểm của công chúng về vấn đề.

Distort deliberately

Vói điều không thành thật

She deliberately distorted the social media post for attention.

Cô ấy cố tình bóp méo bài đăng trên mạng xã hội để thu hút sự chú ý.

Distort severely

Biến dạng nghiêm trọng

The media can distort severely the image of celebrities.

Phương tiện truyền thông có thể bóp méo nghiêm trọng hình ảnh của người nổi tiếng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Distort cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] They can fade, get or be influenced by our emotions or biases [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
[...] Also, frequent exposure to negative news can readers' perception of reality [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Media
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] In conclusion, I believe that the pervasive influence of advertising undeniably our perception of what is important and has a detrimental impact on the quality of our lives [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] Due to this unhappy childhood, children become more vulnerable to cognitive they tend to think more negatively, feel worthless, and consider social offences a way to prove their worth to the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022

Idiom with Distort

Không có idiom phù hợp