Bản dịch của từ Defrock trong tiếng Việt
Defrock
Defrock (Verb)
Tước bỏ (một người theo lệnh thánh) địa vị giáo hội.
Deprive a person in holy orders of ecclesiastical status.
The scandal caused the church to defrock the priest immediately.
Vụ bê bối khiến nhà thờ tước giáng linh mục ngay lập tức.
The church decided not to defrock the bishop despite the accusations.
Nhà thờ quyết định không tước giáng giám mục mặc dù có cáo buộc.
Did the religious community defrock any members after the investigation?
Cộng đồng tôn giáo có tước giáng bất kỳ thành viên nào sau cuộc điều tra không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp