Bản dịch của từ Deist trong tiếng Việt

Deist

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deist (Adjective)

dˈiɨst
dˈiɨst
01

(tôn giáo) của hoặc liên quan đến chủ nghĩa thần thánh.

Religion of or relating to deism.

Ví dụ

Many deist thinkers influenced the American Revolution in the 18th century.

Nhiều nhà tư tưởng theo thuyết duy lý đã ảnh hưởng đến Cách mạng Mỹ thế kỷ 18.

The deist beliefs are not widely accepted in modern social discussions.

Niềm tin theo thuyết duy lý không được chấp nhận rộng rãi trong các cuộc thảo luận xã hội hiện đại.

Are deist views still relevant in today's social debates about religion?

Liệu quan điểm theo thuyết duy lý có còn phù hợp trong các cuộc tranh luận xã hội hôm nay không?

Deist (Noun)

dˈiɨst
dˈiɨst
01

(tôn giáo) người tin vào thuyết thần thánh.

Religion a person who believes in deism.

Ví dụ

John identifies as a deist, believing in a creator without organized religion.

John xác định là một người theo thuyết duy lý, tin vào một đấng sáng tạo mà không có tôn giáo tổ chức.

Many people do not understand what it means to be a deist.

Nhiều người không hiểu điều gì có nghĩa là một người theo thuyết duy lý.

Is being a deist common among social activists in America?

Có phải việc theo thuyết duy lý là phổ biến trong số các nhà hoạt động xã hội ở Mỹ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deist

Không có idiom phù hợp