Bản dịch của từ Democratize trong tiếng Việt

Democratize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Democratize (Verb)

01

Làm cho (thứ gì đó) có thể truy cập được cho mọi người.

Make something accessible to everyone.

Ví dụ

The government aims to democratize access to education for all citizens.

Chính phủ nhằm mục tiêu phổ cập việc truy cập giáo dục cho tất cả công dân.

Not democratizing healthcare could lead to unequal treatment among social classes.

Không phổ cập chăm sóc sức khỏe có thể dẫn đến sự chăm sóc không công bằng giữa các tầng lớp xã hội.

Is it important to democratize access to technology in developing countries?

Việc phổ cập việc truy cập công nghệ ở các nước đang phát triển có quan trọng không?

Dạng động từ của Democratize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Democratize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Democratized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Democratized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Democratizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Democratizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/democratize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
[...] The internet and smartphones have access to information, connecting people across the globe and empowering them with knowledge and resources [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023

Idiom with Democratize

Không có idiom phù hợp