Bản dịch của từ Democratizing trong tiếng Việt

Democratizing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Democratizing (Verb)

dɪmˈɑkɹətˌɑɪzɪŋ
dɪmˈɑkɹətˌɑɪzɪŋ
01

Làm cho (thứ gì đó) có thể tiếp cận được với mọi người.

Make something accessible to everyone.

Ví dụ

Social media is democratizing information sharing among people globally.

Mạng xã hội đang làm cho việc chia sẻ thông tin trở nên dễ dàng đến mọi người trên toàn cầu.

The movement aims at democratizing healthcare services for underprivileged communities.

Phong trào nhằm mục tiêu làm cho dịch vụ chăm sóc sức khỏe trở nên dễ dàng đến cộng đồng thiểu số.

Education initiatives focus on democratizing access to learning resources for all.

Các sáng kiến giáo dục tập trung vào việc làm cho việc tiếp cận tài nguyên học tập trở nên dễ dàng đến tất cả mọi người.

Dạng động từ của Democratizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Democratize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Democratized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Democratized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Democratizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Democratizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/democratizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
[...] The internet and smartphones have access to information, connecting people across the globe and empowering them with knowledge and resources [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023

Idiom with Democratizing

Không có idiom phù hợp