Bản dịch của từ Demonetize trong tiếng Việt

Demonetize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Demonetize (Verb)

dimˈɑnɪtˌɑɪz
dimˈɑnɪtˌɑɪz
01

Tước bỏ (một đồng xu hoặc kim loại quý) trạng thái tiền của nó.

Deprive (a coin or precious metal) of its status as money.

Ví dụ

The government decided to demonetize certain currency notes to control inflation.

Chính phủ quyết định hủy giá trị của một số loại tiền tệ để kiểm soát lạm phát.

The demonetized coins were no longer accepted as legal tender in the country.

Các đồng tiền bị hủy giá trị không còn được chấp nhận như tiền pháp lý trong nước.

The decision to demonetize caused chaos and long queues at banks.

Quyết định hủy giá trị gây ra hỗn loạn và hàng dài tại ngân hàng.

Dạng động từ của Demonetize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Demonetize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Demonetized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Demonetized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Demonetizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Demonetizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/demonetize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Demonetize

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.