Bản dịch của từ Deputizing trong tiếng Việt

Deputizing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deputizing (Verb)

dɨpjˈutɨzɨŋ
dɨpjˈutɨzɨŋ
01

Bổ nhiệm hoặc phân công (ai đó) làm cấp phó.

Appoint or assign someone as ones deputy.

Ví dụ

The mayor is deputizing volunteers for the community clean-up event.

Thị trưởng đang chỉ định các tình nguyện viên cho sự kiện dọn dẹp cộng đồng.

The president is not deputizing anyone for the upcoming social event.

Tổng thống không chỉ định ai cho sự kiện xã hội sắp tới.

Is the manager deputizing staff for the charity fundraiser next week?

Quản lý có đang chỉ định nhân viên cho buổi gây quỹ từ thiện tuần tới không?

Dạng động từ của Deputizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Deputize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Deputized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Deputized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Deputizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Deputizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deputizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deputizing

Không có idiom phù hợp