Bản dịch của từ Deputy trong tiếng Việt

Deputy

Noun [U/C]

Deputy (Noun)

dˈɛpjəti
dˈɛpjuti
01

Người được bổ nhiệm đảm nhận nhiệm vụ của bề trên khi bề trên vắng mặt.

A person who is appointed to undertake the duties of a superior in the superior's absence.

Ví dụ

The deputy mayor attended the community meeting in place of the mayor.

Phó thị trưởng tham dự cuộc họp cộng đồng thay mặt cho thị trưởng.

The deputy director handled the project while the director was on leave.

Phó giám đốc xử lý dự án trong khi giám đốc nghỉ phép.

The deputy head of the organization led the team during the CEO's absence.

Phó trưởng đơn vị dẫn đầu nhóm trong lúc giám đốc đi vắng.

Dạng danh từ của Deputy (Noun)

SingularPlural

Deputy

Deputies

Kết hợp từ của Deputy (Noun)

CollocationVí dụ

Right-wing deputy

Đại biểu cánh hữu

The right-wing deputy proposed a bill on social welfare.

Ủy viên cánh hữu đề xuất một dự luật về phúc lợi xã hội.

Former deputy

Cựu phó

The former deputy organized a social event for the community.

Người phó trưởng cũ tổ chức một sự kiện xã hội cho cộng đồng.

Socialist deputy

Đại biểu xã hội chủ nghĩa

The socialist deputy proposed a bill to improve social welfare.

Đại biểu xã hội đề xuất một dự luật để cải thiện phúc lợi xã hội.

Chief deputy

Phó tổng

The chief deputy organized a charity event for the community.

Người phó chính tổ chức một sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

Opposition deputy

Nghị sĩ đối lập

The opposition deputy criticized the social welfare policies.

Ủy viên đối lập đã chỉ trích các chính sách phúc lợi xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deputy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deputy

Không có idiom phù hợp