Bản dịch của từ Derma trong tiếng Việt

Derma

Noun [U/C]

Derma (Noun)

dˈɝmə
dˈɝɹmə
01

Lòng bò hoặc lòng gà, được nhồi và nấu thành các món như kishke.

Beef or chicken intestine, stuffed and cooked in dishes such as kishke.

Ví dụ

The social event featured a buffet with derma as one of the dishes.

Sự kiện xã hội có một bữa tiệc với derma là một trong những món ăn.

She learned to make derma from her grandmother's traditional recipe.

Cô ấy học cách làm derma từ công thức truyền thống của bà.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Derma

Không có idiom phù hợp