Bản dịch của từ Chicken trong tiếng Việt

Chicken

Adjective Noun [U/C] Verb

Chicken (Adjective)

tʃˈɪkn̩
tʃˈɪkn̩
01

Hèn nhát.

Cowardly.

Ví dụ

She was too chicken to confront the bully at school.

Cô ấy quá nhát để đối mặt với kẻ bắt nạt ở trường.

His chicken behavior prevented him from joining the social event.

Hành vi nhát của anh ấy ngăn cản anh ấy tham gia sự kiện xã hội.

The chicken decision to hide instead of helping showed his cowardice.

Quyết định nhát gan trốn thay vì giúp đỡ đã thể hiện sự hèn nhát của anh ấy.

Dạng tính từ của Chicken (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Chicken

Gàcolor

-

-

Chicken (Noun)

tʃˈɪkn̩
tʃˈɪkn̩
01

Một trò chơi mà người đầu tiên mất bình tĩnh và rút lui khỏi tình huống nguy hiểm là người thua cuộc.

A game in which the first person to lose their nerve and withdraw from a dangerous situation is the loser.

Ví dụ

Playing chicken can lead to risky behaviors in social settings.

Chơi trò gà có thể dẫn đến hành vi nguy hiểm trong xã hội.

In social circles, chicken is seen as a test of courage.

Trong các vòng xã hội, trò gà được coi là một bài kiểm tra sự dũng cảm.

The game of chicken often involves daring challenges among friends.

Trò gà thường liên quan đến những thách thức gan dạ giữa bạn bè.

02

Gia cầm nuôi để lấy trứng hoặc thịt, đặc biệt là gà con.

A domestic fowl kept for its eggs or meat especially a young one.

Ví dụ

The local farmer raised chickens for eggs and meat.

Người nông dân địa phương nuôi gà để lấy trứng và thịt.

The community organized a chicken festival to celebrate agriculture.

Cộng đồng tổ chức một lễ hội gà để kỷ niệm nông nghiệp.

She bought a young chicken to raise in her backyard.

Cô ấy mua một con gà con để nuôi trong sân sau của mình.

Dạng danh từ của Chicken (Noun)

SingularPlural

Chicken

Chickens

Kết hợp từ của Chicken (Noun)

CollocationVí dụ

(a) breast of chicken

Vú gà

A breast of chicken is a popular choice for a protein source.

Một ức gà là lựa chọn phổ biến cho nguồn protein.

Piece of chicken

Miếng gà

She cooked a delicious piece of chicken for the party.

Cô ấy nấu một miếng gà ngon cho bữa tiệc.

Strip of chicken

Lát gà

She cooked a delicious strip of chicken for the party guests.

Cô ấy nấu một miếng gà ngon cho khách mời tại buổi tiệc.

Chicken (Verb)

tʃˈɪkn̩
tʃˈɪkn̩
01

Rút lui hoặc thất bại trong việc gì đó do thiếu can đảm.

Withdraw from or fail in something through lack of nerve.

Ví dụ

He chickened out of giving the speech at the party.

Anh ấy rút lui khỏi việc phát biểu tại bữa tiệc.

She always chickens out when asked to confront difficult situations.

Cô ấy luôn rút lui khi được yêu cầu đối mặt với tình huống khó khăn.

Don't chicken out of standing up for what you believe in.

Đừng rút lui khỏi việc bảo vệ những gì bạn tin tưởng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Chicken cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Apparently, we could not make home-cooked food in class, so we ordered some more dishes like fried and pizza [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Chicken

For chicken feed

fˈɔɹ tʃˈɪkən fˈid

Rẻ như bèo

For nearly nothing; for very little money.

I bought that antique vase for chicken feed at the flea market.

Tôi đã mua cái lọ gốm cổ đó với giá rất rẻ tại chợ trời.

Thành ngữ cùng nghĩa: for peanuts...

nˈoʊ spɹˈɪŋ tʃˈɪkən

Già rồi còn ham hố/ Cáo già

A person well past youth; an old person.

She may be a no spring chicken, but she's full of wisdom.

Cô ấy có thể không còn trẻ trung, nhưng đầy tri thức.

Chicken feed

tʃˈɪkən fˈid

Tiền lẻ/ Tiền vặt/ Chút đỉnh

A small amount of anything, especially of money.

He considers a thousand dollars as chicken feed.

Anh coi một ngàn đô la là tiền lẻ.

Run around like a chicken with its head cut off

ɹˈʌn ɚˈaʊnd lˈaɪk ə tʃˈɪkən wˈɪð ˈɪts hˈɛd kˈʌt ˈɔf

Chạy như gà mắc đẻ

To run around frantically and aimlessly; to be in a state of chaos.

During the protest, people were running around like chickens with their heads cut off.

Trong cuộc biểu tình, mọi người đang chạy như gà không đầu.

Thành ngữ cùng nghĩa: run around in circles...