Bản dịch của từ Youth trong tiếng Việt

Youth

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Youth (Noun Uncountable)

juːθ
juːθ
01

Tuổi trẻ, tuổi thanh xuân, tuổi thanh niên.

Youth, youth, youth.

Ví dụ

Youth is the future of society.

Tuổi trẻ là tương lai của xã hội.

The youth are actively involved in community projects.

Tuổi trẻ đang tích cực tham gia các dự án cộng đồng.

The organization focuses on empowering youth through education.

Tổ chức tập trung vào việc tăng cường sức mạnh cho tuổi trẻ thông qua giáo dục.

Kết hợp từ của Youth (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Group youth

Nhóm thanh niên

The group youth organized a charity event for local families in need.

Nhóm thanh niên đã tổ chức một sự kiện từ thiện cho các gia đình địa phương.

Gang youth

Thanh niên xấu

Gang youth often engage in illegal activities in many cities.

Thanh niên trong băng nhóm thường tham gia vào các hoạt động bất hợp pháp ở nhiều thành phố.

Youth (Noun)

jˈuɵ
jˈuɵ
01

Khoảng thời gian giữa tuổi thơ ấu và tuổi trưởng thành.

The period between childhood and adult age.

Ví dụ

Youth engagement in community projects fosters social development.

Sự tham gia của tuổi trẻ vào các dự án cộng đồng thúc đẩy phát triển xã hội.

The youth population in the city is actively involved in volunteering.

Dân số thanh thiếu niên trong thành phố tích cực tham gia tình nguyện.

Youth empowerment programs aim to enhance young people's skills and confidence.

Các chương trình củng cố năng lực cho tuổi trẻ nhằm nâng cao kỹ năng và tự tin của họ.

02

Một chàng trai trẻ.

A young man.

Ví dụ

The youth participated in community service projects.

Tuổi trẻ tham gia vào các dự án phục vụ cộng đồng.

The youth center organizes events for young people.

Trung tâm thanh niên tổ chức sự kiện dành cho thanh niên.

Youth unemployment rates are a concern in many countries.

Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên là một vấn đề đáng lo ngại ở nhiều quốc gia.

Dạng danh từ của Youth (Noun)

SingularPlural

Youth

Youths

Kết hợp từ của Youth (Noun)

CollocationVí dụ

Eternal youth

Tuổi trẻ vĩnh cửu

Many people believe in eternal youth through healthy living and exercise.

Nhiều người tin vào tuổi trẻ vĩnh cửu qua lối sống lành mạnh.

At-risk youth

Thanh thiếu niên có nguy cơ

Many programs support at-risk youth in urban areas like chicago.

Nhiều chương trình hỗ trợ thanh thiếu niên có nguy cơ ở các khu đô thị như chicago.

Spotty youth

Tuổi trẻ nông nổi

Many spotty youths participated in the community clean-up last saturday.

Nhiều thanh niên có làn da không đều đã tham gia dọn dẹp cộng đồng vào thứ bảy tuần trước.

Educated youth

Thanh niên có học

The educated youth often volunteer in local community service projects.

Giới trẻ có học thức thường tình nguyện trong các dự án cộng đồng.

Lanky youth

Thanh niên gầy gò

The lanky youth played basketball at lincoln high school yesterday.

Cậu thanh niên cao gầy đã chơi bóng rổ tại trường trung học lincoln hôm qua.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Youth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Opinions diverge on whether the core of society should conform to traditional customs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
[...] In fact, a vast number of crimes nowadays are the result of inappropriate child-rearing, lack of childcare and education about crime alike [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] In many countries around the world, numerous celebrities are increasingly being viewed as inspirational figures by the [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Furthermore, by following traditions, the can greatly benefit from the wisdom and insight of past generations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021

Idiom with Youth

Không có idiom phù hợp