Bản dịch của từ Youth trong tiếng Việt

Youth

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Youth (Noun Uncountable)

juːθ
juːθ
01

Tuổi trẻ, tuổi thanh xuân, tuổi thanh niên.

Youth, youth, youth.

Ví dụ

Youth is the future of society.

Tuổi trẻ là tương lai của xã hội.

The youth are actively involved in community projects.

Tuổi trẻ đang tích cực tham gia các dự án cộng đồng.

The organization focuses on empowering youth through education.

Tổ chức tập trung vào việc tăng cường sức mạnh cho tuổi trẻ thông qua giáo dục.

Kết hợp từ của Youth (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Spotty youth

Thanh niên nhiệt huyết

The spotty youth struggled with writing essays for ielts.

Người thanh niên mụn phải đối mặt với việc viết bài luận cho ielts.

Gangling youth

Thanh niên cao gầy

The gangling youth struggled to articulate his thoughts clearly in the ielts exam.

Người thanh niên cao lớn vật vã để diễn đạt suy nghĩ của mình một cách rõ ràng trong kỳ thi ielts.

Modern youth

Thanh thiếu niên

Modern youth are highly influenced by social media trends.

Thanh thiếu niên hiện đại rất bị ảnh hưởng bởi xu hướng truyền thông xã hội.

High-risk youth

Thanh thiếu niên có nguy cơ cao

High-risk youth need more support in their community.

Thanh thiếu niên cần được hỗ trợ nhiều hơn trong cộng đồng.

Lanky youth

Thanh niên cao lớn và gầy

The lanky youth excelled in the ielts writing test.

Người thanh niên cao lớn xuất sắc trong bài kiểm tra viết ielts.

Youth (Noun)

jˈuɵ
jˈuɵ
01

Khoảng thời gian giữa tuổi thơ ấu và tuổi trưởng thành.

The period between childhood and adult age.

Ví dụ

Youth engagement in community projects fosters social development.

Sự tham gia của tuổi trẻ vào các dự án cộng đồng thúc đẩy phát triển xã hội.

The youth population in the city is actively involved in volunteering.

Dân số thanh thiếu niên trong thành phố tích cực tham gia tình nguyện.

Youth empowerment programs aim to enhance young people's skills and confidence.

Các chương trình củng cố năng lực cho tuổi trẻ nhằm nâng cao kỹ năng và tự tin của họ.

02

Một chàng trai trẻ.

A young man.

Ví dụ

The youth participated in community service projects.

Tuổi trẻ tham gia vào các dự án phục vụ cộng đồng.

The youth center organizes events for young people.

Trung tâm thanh niên tổ chức sự kiện dành cho thanh niên.

Youth unemployment rates are a concern in many countries.

Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên là một vấn đề đáng lo ngại ở nhiều quốc gia.

Dạng danh từ của Youth (Noun)

SingularPlural

Youth

Youths

Kết hợp từ của Youth (Noun)

CollocationVí dụ

Lanky youth

Thanh niên cao lớn

The lanky youth excelled in his ielts writing test.

Người thanh niên cao lớn xuất sắc trong bài kiểm tra viết ielts.

Lost youth

Tuổi trẻ đã mất

Lost youth struggle to find purpose in society.

Tuổi trẻ lạc lối đấu tranh để tìm mục đích trong xã hội.

Gilded youth

Thanh niên vàng son

The gilded youth enjoyed luxurious parties every weekend.

Tuổi trẻ giàu có thích thú với các bữa tiệc sang trọng mỗi cuối tuần.

Inner-city youth

Thanh thiếu niên

Inner-city youth often face challenges in accessing quality education.

Thanh thiếu niên thường gặp khó khăn trong việc tiếp cận giáo dục chất lượng.

Muslim youth

Thanh niên hồi giáo

Muslim youth often participate in community service activities.

Thanh niên hồi giáo thường tham gia các hoạt động cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Youth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Opinions diverge on whether the core of society should conform to traditional customs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
[...] In fact, a vast number of crimes nowadays are the result of inappropriate child-rearing, lack of childcare and education about crime alike [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] In many countries around the world, numerous celebrities are increasingly being viewed as inspirational figures by the [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Furthermore, by following traditions, the can greatly benefit from the wisdom and insight of past generations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021

Idiom with Youth

Không có idiom phù hợp