Bản dịch của từ Fowl trong tiếng Việt

Fowl

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fowl (Noun)

fˈaʊl
fˈaʊl
01

Các loài chim bị săn bắt hoặc nuôi để làm thức ăn, bao gồm cả bộ galliformes và cả các loài chim nước thuộc bộ anseriformes như vịt, ngỗng và thiên nga, cùng nhau tạo thành nhánh galloanserae.

Birds which are hunted or kept for food, including galliformes and also waterfowl of the order anseriformes such as ducks, geese and swans, together forming the clade galloanserae.

Ví dụ

The social event featured a variety of fowl dishes.

Sự kiện xã hội có nhiều món thịt gia cầm.

The social club organized a fowl hunting trip for its members.

Câu lạc bộ xã hội tổ chức chuyến đi săn gia cầm cho các thành viên.

The social gathering by the lake included watching waterfowl.

Buổi tụ tập xã hội bên hồ bao gồm việc quan sát các loài chim nước.

02

(cổ) một con chim.

(archaic) a bird.

Ví dụ

The fowl in the village were raised for their eggs.

Những con gà trong làng được nuôi để lấy trứng.

The fowl at the social event added a lively atmosphere.

Những con gà tại sự kiện xã hội tạo không khí sôi động.

She enjoyed watching the fowl roam freely in the yard.

Cô ấy thích xem những con gà đi lang thang tự do trong sân.

03

Một loài chim thuộc bộ galliformes, bao gồm gà, gà tây, gà lôi, gà gô và chim cút.

A bird of the order galliformes, including chickens, turkeys, pheasant, partridges and quail.

Ví dụ

The social gathered to enjoy a feast of roasted fowl.

Các cộng đồng tụ tập để thưởng thức một bữa tiệc gà nướng.

The social event featured a variety of fowl dishes.

Sự kiện xã hội có sự xuất hiện của nhiều món ăn từ gia cầm.

She raised fowl in her backyard for social gatherings.

Cô ấy nuôi gia cầm trong sân sau để chuẩn bị cho các buổi tụ tập xã hội.

Dạng danh từ của Fowl (Noun)

SingularPlural

Fowl

Fowls

Fowl (Verb)

fˈaʊl
fˈaʊl
01

Để săn chim.

To hunt fowl.

Ví dụ

He enjoys fowling with his friends on weekends.

Anh ấy thích săn thú dại với bạn bè vào cuối tuần.

She fowls for relaxation after a busy work week.

Cô ấy săn thú dại để thư giãn sau một tuần làm việc bận rộn.

They fowl in the countryside during the hunting season.

Họ săn thú dại ở nông thôn trong mùa săn bắn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fowl cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fowl

Không có idiom phù hợp