Bản dịch của từ Quail trong tiếng Việt

Quail

Verb

Quail (Verb)

kwˈeil
kwˈeil
01

(nội động) mất lòng hoặc can đảm; nản lòng hoặc sợ hãi.

(intransitive) to lose heart or courage; to be daunted or fearful.

Ví dụ

She quailed at the thought of giving a speech in front of the crowd.

Cô run rẩy khi nghĩ đến việc phát biểu trước đám đông.

He quails when faced with social situations that require public speaking.

Anh ấy run rẩy khi đối mặt với những tình huống xã hội đòi hỏi phải nói trước công chúng.

The shy student quailed at the idea of attending the school dance.

Cậu học sinh nhút nhát run rẩy trước ý tưởng tham dự buổi khiêu vũ của trường.

02

(nội động từ) của lòng can đảm, đức tin, v.v.: buông lỏng, nhường đường.

(intransitive) of courage, faith, etc.: to slacken, to give way.

Ví dụ

Facing criticism, his resolve began to quail under the pressure.

Đối mặt với những lời chỉ trích, quyết tâm của anh bắt đầu dao động trước áp lực

03

(nội động) lãng phí; tàn lụi, tàn lụi.

(intransitive) to waste away; to fade, to wither.

Ví dụ

Her confidence began to quail after facing harsh criticism.

Sự tự tin của cô bắt đầu giảm sút sau khi đối mặt với những lời chỉ trích gay gắt.

The community spirit quailed as the divisive issue grew more heated.

Tinh thần cộng đồng nao núng khi vấn đề gây chia rẽ ngày càng nóng lên.

The enthusiasm for the project quailed as delays mounted.

Sự nhiệt tình dành cho dự án giảm sút khi sự chậm trễ ngày càng gia tăng.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Quail cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Quail

Không có idiom phù hợp