Bản dịch của từ Fearful trong tiếng Việt

Fearful

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fearful (Adjective)

fˈiɹfl
fˈɪɹfl
01

Cảm thấy hoặc thể hiện sự sợ hãi hoặc lo lắng.

Feeling or showing fear or anxiety.

Ví dụ

She felt fearful during the speaking test.

Cô ấy cảm thấy sợ hãi trong bài kiểm tra nói.

He is not fearful of discussing controversial topics.

Anh ấy không sợ hãi khi thảo luận về các chủ đề gây tranh cãi.

Are you fearful of presenting your ideas in writing?

Bạn có sợ hãi khi trình bày ý tưởng của mình bằng văn bản không?

02

Rất tuyệt vời.

Very great.

Ví dụ

She felt fearful before giving a presentation.

Cô ấy cảm thấy rất sợ trước khi thuyết trình.

He is not fearful of meeting new people.

Anh ấy không sợ gặp gỡ người mới.

Are you fearful of speaking in public?

Bạn có sợ nói trước đám đông không?

Dạng tính từ của Fearful (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Fearful

Sợ hãi

More fearful

Đáng sợ hơn

Most fearful

Đáng sợ nhất

Kết hợp từ của Fearful (Adjective)

CollocationVí dụ

Slightly fearful

Hơi sợ hãi

She felt slightly fearful during the social event.

Cô ấy cảm thấy hơi sợ hãi trong sự kiện xã hội.

Deeply fearful

Sợ hãi sâu sắc

She was deeply fearful of public speaking.

Cô ấy rất sợ hãi khi phải nói trước công chúng.

A little fearful

Hơi sợ hãi

She felt a little fearful about presenting her ielts writing task.

Cô ấy cảm thấy hơi sợ hãi khi trình bày bài viết ielts của mình.

Very fearful

Rất sợ hãi

She was very fearful of public speaking during the ielts exam.

Cô ấy rất sợ hãi khi phải nói trước công chúng trong kỳ thi ielts.

Extremely fearful

Rất sợ hãi

She was extremely fearful of public speaking.

Cô ấy rất sợ hãi khi phải nói trước đám đông.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fearful cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] This is a safe solution to the of energy scarcity and ensures the future development of the human race [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] On the one hand, many people the drawbacks brought about by computers and computer technology [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] In addition, tremendous damage has already been done, and many people that the environment's state of cleanliness cannot be restored [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] Many people that society would deteriorate into chaos if there were no rules or laws in place to control people's behaviour [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020

Idiom with Fearful

Không có idiom phù hợp