Bản dịch của từ Dessertspoon trong tiếng Việt
Dessertspoon
Noun [U/C]
Dessertspoon (Noun)
dɪzˈɝɹtspun
dɪzˈɝɹtspun
01
Một chiếc thìa dùng để tráng miệng, nhỏ hơn thìa canh và lớn hơn thìa cà phê.
A spoon used for dessert smaller than a tablespoon and larger than a teaspoon.
Ví dụ
Each guest received a dessertspoon for the chocolate mousse dessert.
Mỗi khách mời nhận một thìa tráng miệng cho món mousse sô cô la.
We did not have enough dessertspoons for the party of twenty.
Chúng tôi không có đủ thìa tráng miệng cho bữa tiệc hai mươi người.
Do you know where the dessertspoons are kept in the kitchen?
Bạn có biết thìa tráng miệng được để ở đâu trong bếp không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Dessertspoon
Không có idiom phù hợp