Bản dịch của từ Détente trong tiếng Việt

Détente

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Détente (Noun)

deɪˈtɑnt
deɪˈtɑnt
01

(chủ yếu là chính trị) giảm căng thẳng, đặc biệt là giữa các quốc gia.

Chiefly politics a relaxing of tension especially between countries.

Ví dụ

Détente between the US and Russia improved in the 1970s.

Sự giảm căng thẳng giữa Mỹ và Nga đã cải thiện vào những năm 1970.

The détente during the Cold War was not always effective.

Sự giảm căng thẳng trong Chiến tranh Lạnh không phải lúc nào cũng hiệu quả.

Is détente possible between North and South Korea now?

Liệu sự giảm căng thẳng có thể xảy ra giữa Bắc và Nam Hàn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/détente/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Détente

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.