Bản dịch của từ Detested trong tiếng Việt

Detested

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Detested (Verb)

ditˈɛstɪd
dɪtˈɛstɪd
01

Cảm thấy ác cảm mãnh liệt và thường bạo lực đối với.

Feel intense and often violent antipathy toward.

Ví dụ

She detested social gatherings due to her shyness.

Cô ấy ghét những buổi tụ tập xã hội vì sự nhút nhát của mình.

He never detested meeting new people for his job interviews.

Anh ấy chưa bao giờ ghét gặp gỡ người mới cho các buổi phỏng vấn công việc của mình.

Did they detest attending social events like networking sessions?

Họ có ghét việc tham dự các sự kiện xã hội như các phiên mạng lưới không?

Dạng động từ của Detested (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Detest

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Detested

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Detested

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Detests

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Detesting

Detested (Adjective)

01

Không thích dữ dội.

Disliked intensely.

Ví dụ

She detested the idea of attending social gatherings.

Cô ấy ghét cực kỳ ý tưởng tham gia các buổi tụ tập xã hội.

He never detested anything more than forced small talk at parties.

Anh ấy chưa từng ghét bất cứ điều gì hơn là phải trò chuyện nhỏ nhặt khi đi tiệc.

Did they detest the pretentious behavior of some social media influencers?

Họ có ghét cách cư xử đạo mạo của một số người ảnh hưởng trên mạng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Detested cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Detested

Không có idiom phù hợp