Bản dịch của từ Devalued trong tiếng Việt
Devalued
Devalued (Verb)
Giảm bớt hoặc đánh giá thấp giá trị hoặc tầm quan trọng của.
Reduce or underestimate the worth or importance of.
Many people devalued social media's role in modern communication.
Nhiều người đã đánh giá thấp vai trò của mạng xã hội trong giao tiếp hiện đại.
Experts do not devalue the importance of community support during crises.
Các chuyên gia không đánh giá thấp tầm quan trọng của sự hỗ trợ cộng đồng trong khủng hoảng.
Did the report devalue the contributions of volunteers in social projects?
Báo cáo có đánh giá thấp những đóng góp của tình nguyện viên trong các dự án xã hội không?
Dạng động từ của Devalued (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Devalue |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Devalued |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Devalued |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Devalues |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Devaluing |
Devalued (Adjective)
The devalued currency caused inflation in many social programs last year.
Đồng tiền bị mất giá đã gây ra lạm phát cho nhiều chương trình xã hội năm ngoái.
Social services are not devalued by budget cuts this year.
Các dịch vụ xã hội không bị mất giá do cắt giảm ngân sách năm nay.
Is the devalued housing market affecting social stability in our city?
Thị trường nhà ở bị mất giá có ảnh hưởng đến sự ổn định xã hội ở thành phố chúng ta không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp