Bản dịch của từ Dichotomous trong tiếng Việt

Dichotomous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dichotomous (Adjective)

dɪkˈɑɾəməs
dɪkˈɑɾəməs
01

(của sự phân nhánh) trong đó trục được chia thành hai nhánh.

Of branching in which the axis is divided into two branches.

Ví dụ

The dichotomous nature of the social issue sparked heated debates.

Bản chất phân nhánh của vấn đề xã hội đã gây ra cuộc tranh luận gay gắt.

The community was divided due to the dichotomous opinions on the matter.

Cộng đồng đã bị chia rẽ do những ý kiến phân nhánh về vấn đề.

The dichotomous approach to the problem led to contrasting solutions.

Cách tiếp cận phân nhánh đối với vấn đề dẫn đến các giải pháp tương phản.

02

Thể hiện hoặc đặc trưng bởi sự phân đôi.

Exhibiting or characterized by dichotomy.

Ví dụ

The society's dichotomous structure led to inequality between classes.

Cấu trúc xã hội đối lập dẫn đến bất bình đẳng giữa các tầng lớp.

The political system showed a clear dichotomous division in beliefs.

Hệ thống chính trị thể hiện sự phân chia rõ ràng theo đối lập trong niềm tin.

The dichotomous views on education created a divide in public opinion.

Các quan điểm đối lập về giáo dục tạo nên sự chia cắt trong ý kiến công chúng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dichotomous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dichotomous

Không có idiom phù hợp