Bản dịch của từ Digressive trong tiếng Việt

Digressive

Adjective

Digressive (Adjective)

dɪgɹˈɛsɪv
dɪgɹˈɛsɪv
01

Đặc trưng bởi sự lạc đề; có xu hướng rời xa chủ đề.

Characterized by digression tending to depart from the subject

Ví dụ

His digressive speech confused the audience about the main topic.

Bài phát biểu đi lạc của anh ấy khiến khán giả bối rối về chủ đề chính.

The report was not digressive; it focused on social issues clearly.

Báo cáo không đi lạc; nó tập trung rõ ràng vào các vấn đề xã hội.

Is her digressive approach effective in discussing social problems today?

Cách tiếp cận đi lạc của cô ấy có hiệu quả trong việc thảo luận về các vấn đề xã hội hôm nay không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Digressive

Không có idiom phù hợp