Bản dịch của từ Digression trong tiếng Việt

Digression

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Digression (Noun)

dɑɪgɹˈɛʃn̩
dɪgɹˈɛʃn̩
01

Tạm thời rời xa chủ đề chính trong bài nói hoặc bài viết.

A temporary departure from the main subject in speech or writing.

Ví dụ

During the lecture, the professor went on a digression about history.

Trong bài giảng, giáo sư đã lạc đề về lịch sử.

Her digression about her vacation plans was interesting but unrelated.

Sự lạc đề của cô ấy về kế hoạch đi nghỉ của mình rất thú vị nhưng không liên quan.

The digression into politics made the conversation more engaging.

Việc lạc đề về chính trị khiến cuộc trò chuyện trở nên hấp dẫn hơn.

Dạng danh từ của Digression (Noun)

SingularPlural

Digression

Digressions

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/digression/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Digression

Không có idiom phù hợp