Bản dịch của từ Diligent trong tiếng Việt

Diligent

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Diligent (Adjective)

dˈɪlɪdʒn̩t
dˈɪlɪdʒn̩t
01

Có hoặc thể hiện sự quan tâm và tận tâm trong công việc hoặc nhiệm vụ của mình.

Having or showing care and conscientiousness in one's work or duties.

Ví dụ

Lucy diligently volunteers at the local shelter every weekend.

Lucy siêng năng tình nguyện tại nơi tạm trú địa phương vào mỗi cuối tuần.

Being diligent in his studies, John always completes his homework on time.

Siêng năng học tập, John luôn hoàn thành bài tập về nhà đúng hạn.

The team's diligent efforts in fundraising led to a successful charity event.

Những nỗ lực siêng năng trong việc gây quỹ của nhóm đã dẫn đến một sự kiện từ thiện thành công.

Dạng tính từ của Diligent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Diligent

Siêng năng

More diligent

Siêng năng hơn

Most diligent

Siêng năng nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Diligent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] On the other hand, the biggest disadvantage of the notion that ensures success is that it may mislead children into spending too much time and effort on the tasks in which hard work plays little role [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] This certainly benefits employees, increasing the level of job satisfaction among them, thereby encouraging them to work more [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021

Idiom with Diligent

Không có idiom phù hợp