Bản dịch của từ Dine trong tiếng Việt

Dine

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dine (Verb)

daɪn
daɪn
01

Ăn cơm, dùng bữa.

Eat rice, have a meal.

Ví dụ

Mary and Tom dine together every Friday night at their favorite restaurant.

Mary và Tom ăn tối cùng nhau vào tối thứ Sáu hàng tuần tại nhà hàng yêu thích của họ.

Last weekend, the couple dined at a fancy Italian place for their anniversary.

Cuối tuần trước, cặp đôi đã ăn tối tại một địa điểm sang trọng ở Ý nhân dịp kỷ niệm của họ.

After the meeting, the team decided to dine at the new cafe.

Sau cuộc gặp, cả nhóm quyết định dùng bữa tại quán cà phê mới.

02

Ăn tối.

Eat dinner.

Ví dụ

They dine together every evening at the fancy restaurant.

Họ ăn tối cùng nhau mỗi buổi tối tại nhà hàng sang trọng.

She dines with her colleagues after work to discuss projects.

Cô ấy ăn tối với đồng nghiệp sau giờ làm việc để thảo luận dự án.

The couple dined by the beach, enjoying the sunset view.

Cặp đôi ăn tối bên bờ biển, thưởng thức cảnh hoàng hôn.

Dạng động từ của Dine (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dine

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dining

Kết hợp từ của Dine (Verb)

CollocationVí dụ

Dine out

Ăn ngoài

They often dine out at fancy restaurants on weekends.

Họ thường đi ăn ở nhà hàng sang trọng vào cuối tuần.

Dine al fresco

Dinh dưỡng ngoài trời

They decided to dine al fresco at the local park.

Họ quyết định ăn ngoài trời tại công viên địa phương.

Dine in style

Ăn uống tinh tế

She invited her friends to dine in style at the fancy restaurant.

Cô ấy mời bạn bè cô ấy đến ăn uống đúng kiểu tại nhà hàng sang trọng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] Fast food chains often offer quick service, a wide range of menu options, and trendy environments that cater to the preferences of younger consumers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] Overall, restaurants provide a convenient and enjoyable way to celebrate special occasions, offering a unique experience that adds to the sense of joy and festivity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] The quality of food can vary greatly depending on various factors such as the skill of the chef, the ingredients used, and the overall experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio

Idiom with Dine

Không có idiom phù hợp