Bản dịch của từ Dinner trong tiếng Việt

Dinner

Noun [U/C]

Dinner (Noun)

dˈɪnɚ
dˈɪnəɹ
01

Bữa ăn chính trong ngày, được thực hiện vào khoảng giữa trưa hoặc buổi tối.

The main meal of the day taken either around midday or in the evening.

Ví dụ

We had a lovely dinner party with friends last night.

Chúng tôi đã có một buổi tiệc tối thú vị với bạn bè vào tối qua.

The charity event raised funds through a gala dinner.

Sự kiện từ thiện đã gây quỹ thông qua một bữa tiệc tối lớn.

The family gathered for a traditional Sunday dinner together.

Gia đình tụ tập để cùng nhau ăn tối chủ nhật truyền thống.

Dạng danh từ của Dinner (Noun)

SingularPlural

Dinner

Dinners

Kết hợp từ của Dinner (Noun)

CollocationVí dụ

Four-course dinner

Bữa tối bốn món

The social event featured a four-course dinner for all attendees.

Sự kiện xã hội có bữa tối bốn món cho tất cả mọi người tham dự.

Early dinner

Bữa tối sớm

They had an early dinner before attending the social event.

Họ đã dùng bữa tối sớm trước khi tham dự sự kiện xã hội.

Wedding dinner

Tiệc cưới

The wedding dinner was held at a fancy restaurant.

Bữa tiệc cưới được tổ chức tại một nhà hàng sang trọng.

Big dinner

Bữa tối lớn

We had a big dinner to celebrate john's promotion.

Chúng tôi đã có một bữa tối lớn để kỷ niệm việc thăng chức của john.

Private dinner

Bữa tối riêng tư

They organized a private dinner for their close friends.

Họ tổ chức một bữa tối riêng tư cho bạn bè thân thiết của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dinner cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] According to the charts, and lunch contain the largest proportions of both sodium (43% for and 29% for lunch) and saturated fat (37% for and 26% for lunch [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2
[...] We consider him a close friend and usually invite him to join us for [...]Trích: Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] time should be when families sit down together and share stories about their day [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] In contrast, the figures for added sugar in an average meal for and lunch are much lower, with 23% and 19% respectively [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Dinner

Không có idiom phù hợp