Bản dịch của từ Diocesan trong tiếng Việt

Diocesan

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Diocesan (Adjective)

daɪˈɑsəsn
daɪˈɑsɪsn
01

Liên quan đến một giáo phận.

Pertaining to a diocese.

Ví dụ

The diocesan council met to discuss community outreach programs.

Hội đồng giáo phận họp để thảo luận về các chương trình tiếp cận cộng đồng.

The bishop did not approve the diocesan budget for social services.

Giám mục không chấp thuận ngân sách giáo phận cho dịch vụ xã hội.

Is the diocesan cathedral a popular tourist attraction in your city?

Nhà thờ chính tòa của giáo phận có phải là điểm thu hút du khách phổ biến ở thành phố của bạn không?

Diocesan (Noun)

daɪˈɑsəsn
daɪˈɑsɪsn
01

Một cư dân của một giáo phận.

An inhabitant of a diocese.

Ví dụ

The diocesan attended the social event in the town hall.

Người dân trong giáo phận đã tham dự sự kiện xã hội tại nhà thị trấn.

Not every diocesan participated in the charity fundraiser.

Không phải tất cả người dân trong giáo phận tham gia sự kiện gây quỹ từ thiện.

Did the diocesan volunteer at the community center last week?

Người dân trong giáo phận đã tình nguyện tại trung tâm cộng đồng tuần trước chứ?

02

Giám mục của một giáo phận.

The bishop of a diocese.

Ví dụ

The diocesan visited the local church on Sunday.

Người giám mục đã thăm nhà thờ địa phận vào Chủ Nhật.

The diocesan did not attend the community event last week.

Người giám mục không tham dự sự kiện cộng đồng tuần trước.

Did the diocesan meet with the priests for the upcoming ceremony?

Người giám mục đã gặp mặt với các linh mục cho buổi lễ sắp tới chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/diocesan/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Diocesan

Không có idiom phù hợp