Bản dịch của từ Diocese trong tiếng Việt
Diocese
Noun [U/C]
Diocese (Noun)
dˈaɪəsizəz
dˈaɪəsiz
01
Giáo hạt thuộc thẩm quyền của một giám mục hoặc tổng giám mục.
The district under the jurisdiction of a bishop or archbishop.
Ví dụ
The diocese of Los Angeles has many Catholic churches.
Giáo phận Los Angeles có nhiều nhà thờ Công giáo.
The diocese of New York covers a large area.
Giáo phận New York bao phủ một khu vực lớn.
The diocese of Rome is led by the Pope.
Giáo phận Roma được dẫn đầu bởi Giáo hoàng.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Diocese
Không có idiom phù hợp